Thông tin chung
- ID: 1.001776
- Dịch vụ công: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
- Cơ sở pháp lý: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
- Đơn vị thực hiện: Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
Thành phần hồ sơ
Loại giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP); | Mau so 2a.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (theo Mẫu số 2b ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP); | Mau so 2b.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP). | Mau so 03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai của đối tượng (theo Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP). | Mau so 1a.docxMau so 1b.docxMau so 1c.docxMau so 1d.docxMau so 1đ.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Chuẩn bị hồ sơ
- Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng. Tờ khai của đối tượng (theo Mẫu số 1a, 1b, 1c, 1d, 1đ ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP)
- Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. Tờ khai hộ gia đình có người khuyết tật (theo Mẫu số 2a ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP)
- Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. Tờ khai nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (theo Mẫu số 2b ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP)
- Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. Tờ khai của đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trong trường hợp đối tượng không hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP)